Hán tự: 腌
Đọc nhanh: 腌 (yêm.khảng). Ý nghĩa là: ướp; muối; dầm (dưa, cà, thịt...), hỏng; xấu. Ví dụ : - 用鲜菜腌成咸菜,折耗很大。 Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.. - 妈妈腌了些鸭蛋。 Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.. - 这肉腌了不能吃。 Thịt này hỏng rồi không thể ăn.
Ý nghĩa của 腌 khi là Động từ
✪ ướp; muối; dầm (dưa, cà, thịt...)
把鱼、肉、蛋、蔬菜、果品等加上盐、糖、酱、酒等
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 妈妈 腌 了 些 鸭蛋
- Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.
✪ hỏng; xấu
变坏
- 这肉 腌 了 不能 吃
- Thịt này hỏng rồi không thể ăn.
- 食物 腌 了 赶紧 扔
- Thức ăn hỏng phải vứt ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腌
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 老 腌儿 鸡蛋
- trứng muối.
- 妈妈 腌 了 些 鸭蛋
- Mẹ tôi ướp một số trứng vịt.
- 晚到 一步 , 事 没有 办成 , 腌臜 极了
- đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 老 腌儿 咸菜
- dưa muối.
- 这肉 腌 了 不能 吃
- Thịt này hỏng rồi không thể ăn.
- 蠕虫 在 腌 黄瓜汁 里 无法 存活
- Sâu không thể tồn tại trong nước dưa chua.
- 这里 环境 真 腌臜
- Môi trường ở đây thật bẩn thỉu.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
- 那 地方 太 腌臜 了
- Nơi đó quá bẩn rồi.
- 食物 腌 了 赶紧 扔
- Thức ăn hỏng phải vứt ngay.
- 腌 蕗荞
- Món củ kiệu ngâm
- 他 行为 有些 腌臜
- Hành vi của anh ấy có chút bẩn.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腌›