Đọc nhanh: 脾气很大 (bễ khí ngận đại). Ý nghĩa là: Tính khí nóng nảy; hay nổi cáu. Ví dụ : - 他虽然脾气很大,但工作很认真。 Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.
Ý nghĩa của 脾气很大 khi là Câu thường
✪ Tính khí nóng nảy; hay nổi cáu
- 他 虽然 脾气 很大 , 但 工作 很 认真
- Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脾气很大
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 他 很 耐烦 , 从不 发脾气
- Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 老王 脾气 很 倔
- Ông Lão Vương có tính khí rất cộc cằn.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 稍 有 不遂 , 即大 发脾气
- hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay
- 他 很 有 涵养 , 从不 轻易 发脾气
- Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.
- 他 的 脾气 很暴
- Tính anh ta rất nóng nảy.
- 她 脾气 太 暴躁 , 很难 相处
- Tính tình cô ấy rất nóng nảy, rất khó sống chung.
- 大家 都 嫌 他 脾气 太急
- Mọi người đều chê anh ấy nóng tính quá.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 天气 有 很大 的 变化
- Thời tiết có sự thay đổi lớn.
- 这 几天 的 气候 变化很大
- Khí hậu mấy ngày nay thay đổi rất lớn.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 大叻 的 气温 很 凉爽
- Nhiệt độ ở Đà Lạt mát mẻ.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 他 脾气 大得 很
- Anh ấy nóng tính lắm.
- 他 虽然 脾气 很大 , 但 工作 很 认真
- Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脾气很大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脾气很大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
很›
气›
脾›