火鸡面 huǒ jī miàn

Từ hán việt: 【hoả kê diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "火鸡面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả kê diện). Ý nghĩa là: Mì cay Hàn Quốc. Ví dụ : - 。 Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 火鸡面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 火鸡面 khi là Danh từ

Mì cay Hàn Quốc

火鸡面是一种方便面,味道主要以甜和辣为主。除了口感独特,泡面本身就是广大中国年轻人喜爱的一种速食。

Ví dụ:
  • - 韩国 hánguó de 火鸡 huǒjī miàn 确实 quèshí 超级 chāojí

    - Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火鸡面

  • - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • - zhè 一场 yīchǎng de 场面 chǎngmiàn hěn 火暴 huǒbào

    - cảnh của màn kịch này rất sôi động.

  • - 广场 guǎngchǎng shàng 锣鼓喧天 luógǔxuāntiān 场面 chǎngmiàn 热火 rèhuǒ la

    - trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.

  • - 辩论 biànlùn 局面 júmiàn 火爆 huǒbào

    - Tình hình tranh luận rất sôi nổi.

  • - 鸡蛋 jīdàn 和面 huómiàn zài 一起 yìqǐ

    - Trộn trứng gà và bột mì lại với nhau.

  • - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì de 场面 chǎngmiàn 火爆 huǒbào

    - Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - 韩国 hánguó de 火鸡 huǒjī miàn 确实 quèshí 超级 chāojí

    - Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.

  • - 纸包不住火 zhǐbāobúzhùhuǒ 假面具 jiǎmiànjù 终久 zhōngjiǔ yào bèi 揭穿 jiēchuān

    - kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.

  • - 这是 zhèshì 火龙果 huǒlóngguǒ 面条 miàntiáo

    - Đây là mì thanh long.

  • - zhè 里面 lǐmiàn yǒu 火龙果 huǒlóngguǒ

    - Trong này có trái thanh long.

  • - 太阳 tàiyang de 表面 biǎomiàn xiàng 火海 huǒhǎi

    - bề mặt của mặt trời như một biển lửa.

  • - 瑞士 ruìshì 风味 fēngwèi 火鸡 huǒjī 全麦 quánmài 三明治 sānmíngzhì

    - Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.

  • - 我们 wǒmen zài 火车站 huǒchēzhàn 见面 jiànmiàn ba

    - Hãy gặp nhau tại nhà ga.

  • - 他们 tāmen zhǐ 火鸡 huǒjī 一下子 yīxiàzǐ 吃光 chīguāng le

    - Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi

  • - xiǎng yòng 火锅 huǒguō 汤来 tānglái zhǔ miàn ne

    - Tớ muốn nấu mì bằng nước lẩu.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 火鸡肉 huǒjīròu

    - Tôi rất thích ăn thịt gà tây.

  • - 锅里煮 guōlǐzhǔ zhe 鸡蛋 jīdàn 10 分钟 fēnzhōng 以后 yǐhòu 关火 guānhuǒ

    - Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.

  • - 热情 rèqíng 激情 jīqíng zài 动态 dòngtài 亮度 liàngdù 强度 qiángdù huò 形态 xíngtài 方面 fāngmiàn 类似 lèisì 火焰 huǒyàn de 东西 dōngxī

    - Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.

  • - 妈妈 māma 面粉 miànfěn 鸡蛋 jīdàn 混合 hùnhé zài 一起 yìqǐ

    - Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火鸡面

Hình ảnh minh họa cho từ 火鸡面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火鸡面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao