Đọc nhanh: 火鸡面 (hoả kê diện). Ý nghĩa là: Mì cay Hàn Quốc. Ví dụ : - 韩国的火鸡面确实超级辣。 Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
Ý nghĩa của 火鸡面 khi là Danh từ
✪ Mì cay Hàn Quốc
火鸡面是一种方便面,味道主要以甜和辣为主。除了口感独特,泡面本身就是广大中国年轻人喜爱的一种速食。
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火鸡面
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 这 一场 戏 的 场面 很 火暴
- cảnh của màn kịch này rất sôi động.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 辩论 局面 火爆
- Tình hình tranh luận rất sôi nổi.
- 把 鸡蛋 和面 和 在 一起
- Trộn trứng gà và bột mì lại với nhau.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 演唱会 的 场面 火爆
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
- 这是 火龙果 面条
- Đây là mì thanh long.
- 这 里面 有 火龙果 !
- Trong này có trái thanh long.
- 太阳 的 表面 像 个 火海
- bề mặt của mặt trời như một biển lửa.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 我们 在 火车站 见面 吧
- Hãy gặp nhau tại nhà ga.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 我 想 用 火锅 汤来 煮 面 呢
- Tớ muốn nấu mì bằng nước lẩu.
- 我 很 喜欢 吃 火鸡肉
- Tôi rất thích ăn thịt gà tây.
- 锅里煮 着 鸡蛋 , 你 10 分钟 以后 关火
- Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 妈妈 把 面粉 和 鸡蛋 混合 在 一起
- Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火鸡面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火鸡面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
面›
鸡›