Đọc nhanh: 脸颊 (kiểm giáp). Ý nghĩa là: đôi má; hai má; gò má. Ví dụ : - 她的脸颊微微发红。 Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.. - 泪水滑过她的脸颊。 Nước mắt lướt qua gò má cô ấy.. - 孩子的脸颊圆圆的。 Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.
Ý nghĩa của 脸颊 khi là Danh từ
✪ đôi má; hai má; gò má
脸的两旁部分
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 泪水 滑过 她 的 脸颊
- Nước mắt lướt qua gò má cô ấy.
- 孩子 的 脸颊 圆圆的
- Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸颊
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 他 脸 冻僵 了
- Mặt anh ấy lạnh cóng.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
- 孩子 的 脸颊 圆圆的
- Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 孩子 鼓着 脸颊
- Đứa trẻ phồng hai má lên
- 汗珠子 顺着 脸颊 直往 下 淌
- Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.
- 泪水 零落 在 脸颊
- Nước mắt rơi trên má.
- 泪水 滑过 她 的 脸颊
- Nước mắt lướt qua gò má cô ấy.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脸颊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸颊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脸›
颊›