脱发 tuōfà

Từ hán việt: 【thoát phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脱发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoát phát). Ý nghĩa là: rụng tóc. Ví dụ : - Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脱发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脱发 khi là Động từ

rụng tóc

头发大量脱落,多由发癣等皮肤病引起

Ví dụ:
  • - de 头发 tóufà 烫染 tàngrǎn tài 多次 duōcì le 所以 suǒyǐ 经常 jīngcháng 脱发 tuōfà

    - Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱发

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - zài zhā 头发 tóufà

    - Cô ấy đang buộc tóc.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.

  • - 飞跃发展 fēiyuèfāzhǎn

    - phát triển nhanh chóng; tăng vọt.

  • - 汗津津 hànjīnjīn de 头发 tóufà

    - tóc thấm mồ hôi

  • - 发家致富 fājiāzhìfù

    - phát tài; làm giàu

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 毛发 máofà 脱落 tuōluò

    - tóc rụng

  • - 爷爷 yéye de 头发 tóufà dōu 脱光 tuōguāng le

    - Tóc của ông đều rụng hết rồi.

  • - 因为 yīnwèi 压力 yālì 大而 dàér 脱发 tuōfà

    - Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.

  • - de 头发 tóufà 烫染 tàngrǎn tài 多次 duōcì le 所以 suǒyǐ 经常 jīngcháng 脱发 tuōfà

    - Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc

  • - 顶门 dǐngmén 儿上 érshàng de 头发 tóufà 已经 yǐjīng 脱光 tuōguāng le

    - tóc trước trán đã rụng sạch rồi.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脱发

Hình ảnh minh họa cho từ 脱发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao