脱稿 tuōgǎo

Từ hán việt: 【thoát cảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脱稿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 稿

Đọc nhanh: 稿 (thoát cảo). Ý nghĩa là: viết xong; viết xong bản thảo. Ví dụ : - 稿。 quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脱稿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脱稿 khi là Động từ

viết xong; viết xong bản thảo

(著作) 写完

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 脱稿 tuōgǎo 即可 jíkě 付印 fùyìn

    - quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱稿

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 征稿启事 zhēnggǎoqǐshì

    - thông báo kêu gọi gửi bài

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - chāo 稿子 gǎozi

    - chép bản thảo.

  • - 打草稿 dǎcǎogǎo

    - viết nháp

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi nín 费神 fèishén 看看 kànkàn ba

    - bản thảo này làm phiền ông xem giùm.

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 脱口而出 tuōkǒuérchū

    - buột miệng nói ra

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi nơi nguy hiểm

  • - 他们 tāmen 摆脱 bǎituō le 蒙昧 méngmèi

    - Họ đã thoát khỏi mông muội.

  • - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • - 摆脱 bǎituō le 贫困 pínkùn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.

  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 脱贫致富 tuōpínzhìfù de 目标 mùbiāo

    - Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

  • - 脱胎换骨 tuōtāihuàngǔ

    - thoái thai đổi cốt; lột xác

  • - mǎi le 巴布 bābù 蛋糕 dàngāo tuō 咖啡因 kāfēiyīn 咖啡 kāfēi

    - Tôi mang babka đến và làm món decaf.

  • - 稿子 gǎozi 脱手 tuōshǒu 即日 jírì 寄出 jìchū

    - bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 哪会儿 něihuìer 才能 cáinéng 脱稿 tuōgǎo

    - bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?

  • - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 脱稿 tuōgǎo 即可 jíkě 付印 fùyìn

    - quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脱稿

Hình ảnh minh họa cho từ 脱稿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱稿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 稿

    Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao