Đọc nhanh: 发脱口齿 (phát thoát khẩu xỉ). Ý nghĩa là: sự thay đổi, sự thông báo.
Ý nghĩa của 发脱口齿 khi là Thành ngữ
✪ sự thay đổi
diction
✪ sự thông báo
enunciation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发脱口齿
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 毛发 脱落
- tóc rụng
- 牙齿 脱落
- răng rụng
- 你 参加 脱口秀
- Bạn tham gia một chương trình trò chuyện
- 爷爷 的 头发 都 脱光 了
- Tóc của ông đều rụng hết rồi.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 口齿伶俐
- nhanh mồm nhanh miệng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发脱口齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发脱口齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
口›
脱›
齿›