Đọc nhanh: 脱俗 (thoát tục). Ý nghĩa là: thoát tục; không dính bụi trần; thoát trần; xuất tục. Ví dụ : - 超凡脱俗 siêu phàm thoát tục. - 房间布置得淡雅脱俗。 cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
Ý nghĩa của 脱俗 khi là Động từ
✪ thoát tục; không dính bụi trần; thoát trần; xuất tục
不沾染庸俗之气
- 超凡脱俗
- siêu phàm thoát tục
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱俗
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 超凡脱俗
- siêu phàm thoát tục
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
脱›