Đọc nhanh: 清新脱俗 (thanh tân thoát tục). Ý nghĩa là: thanh tao thoát tục.
Ý nghĩa của 清新脱俗 khi là Thành ngữ
✪ thanh tao thoát tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清新脱俗
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 清新 的 气味 扑鼻
- Mùi hương tươi mới phảng phất.
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 鹿囿 有 清新 空气
- Vườn hươu có không khí trong lành.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 超凡脱俗
- siêu phàm thoát tục
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 秋天 的 风 很 清新
- Gió thu rất trong lành.
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
- 送 新娘 是 传统习俗
- Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.
- 设计 风格 清新
- Phong cách thiết kế mới lạ.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 草原 的 风 很 清新
- Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清新脱俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清新脱俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
新›
清›
脱›