Đọc nhanh: 脱胎 (thoát thai). Ý nghĩa là: thoát khuôn (lấy đồ sơn ra khỏi khuôn), thoát thai. Ví dụ : - 脱胎换骨 thoái thai đổi cốt; lột xác
Ý nghĩa của 脱胎 khi là Động từ
✪ thoát khuôn (lấy đồ sơn ra khỏi khuôn)
漆器的一种制法,在泥或木制的模型上糊上薄绸或夏布,再经涂漆磨光等工序,最后把胎脱去,涂上颜料
✪ thoát thai
指一事物由另一事物孕育变化而产生
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱胎
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 出 胎 ( 降生 )
- đẻ; sinh ra
- 十月 怀胎
- mang thai 10 tháng.
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 母胎 单身 26 年 后 终于 脱单 了
- Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱胎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱胎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胎›
脱›