nǎo

Từ hán việt: 【não】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (não). Ý nghĩa là: não; bộ óc; óc, bộ não; tâm trí; cái đầu; đầu óc, tinh chất. Ví dụ : - 。 Não người rất phức tạp.. - 。 Não kiểm soát các hoạt động của cơ thể.. - 。 Trong đầu tôi có nhiều ý tưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

não; bộ óc; óc

人和脊椎动物中枢神经系统的主要部分,位于颅腔内。人脑除了主管全身的知觉和运动外,还主管思维和记忆

Ví dụ:
  • - rén de 大脑 dànǎo hěn 复杂 fùzá

    - Não người rất phức tạp.

  • - nǎo 控制 kòngzhì zhe 身体 shēntǐ 活动 huódòng

    - Não kiểm soát các hoạt động của cơ thể.

bộ não; tâm trí; cái đầu; đầu óc

指头部

Ví dụ:
  • - 脑里 nǎolǐ yǒu 很多 hěnduō 想法 xiǎngfǎ

    - Trong đầu tôi có nhiều ý tưởng.

  • - 孩子 háizi 脑袋 nǎodai hěn 聪明 cōngming

    - Đứa trẻ có đầu óc rất thông minh.

tinh chất

从物体中提取的精华部分

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 食物 shíwù de nǎo hěn 美味 měiwèi

    - Phần tinh chất của món này rất ngon.

  • - 这种 zhèzhǒng 护肤品 hùfūpǐn 含有 hányǒu 植物 zhíwù nǎo

    - Sản phẩm dưỡng da này có tinh chất thực vật.

đậu phụ; tào phớ (chất màu trắng giống não)

像脑或脑髓的白色物质

Ví dụ:
  • - 早餐 zǎocān lái wǎn 豆腐脑儿 dòufǔnǎoer

    - Bữa sáng có bát tào phớ.

  • - 那碗 nàwǎn 豆腐脑 dòufunǎo 特别 tèbié nèn

    - Bát tào phớ đó rất mềm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 脑子 nǎozi 飞灵 fēilíng

    - đầu óc nhanh nhạy

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 脑子 nǎozi 这么 zhème

    - Sao đầu óc lại đần độn như thế này.

  • - 妈妈 māma yǒu 脑瘤 nǎoliú

    - Vậy là mẹ tôi bị u não.

  • - ya cái shì 榆木脑袋 yúmùnǎodai

    - Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,

  • - 头疼脑热 tóuténgnǎorè de zhe 什么 shénme 急呀 jíya

    - Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!

  • - 开启 kāiqǐ le 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy đã mở máy tính.

  • - qǐng 重启 chóngqǐ 电脑 diànnǎo 试试 shìshì

    - Hãy khởi động lại máy tính thử xem.

  • - 孩子 háizi de 脑子 nǎozi 很活 hěnhuó

    - Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.

  • - zhè 孩子 háizi 脑子 nǎozi 很木 hěnmù

    - Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - 小孩子 xiǎoháizi de 脑袋 nǎodai 很小 hěnxiǎo

    - Đầu của trẻ con rất nhỏ.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • - 脑血管病 nǎoxuèguǎnbìng

    - Tai biến mạch máu não.

  • - 凿子 záozǐ zhí chā 脑干 nǎogàn

    - Đục làm đứt thân não.

  • - 耷拉 dālā zhe 脑袋 nǎodai

    - cúi đầu; cúi gằm mặt xuống.

  • - de 电脑 diànnǎo 卡住 kǎzhù le

    - Máy tính tôi bị đơ rồi.

  • - 大脑 dànǎo de zhè 一部分 yībùfen bèi 称为 chēngwéi 杏仁核 xìngrénhé

    - Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.

  • - de 电脑 diànnǎo 真是 zhēnshi 物美价廉 wùměijiàlián

    - Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脑

Hình ảnh minh họa cho từ 脑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao