Đọc nhanh: 脑充血 (não sung huyết). Ý nghĩa là: sung huyết não; tụ huyết não.
Ý nghĩa của 脑充血 khi là Danh từ
✪ sung huyết não; tụ huyết não
脑部血管血液增多的病症, 发病时有颜面发红、眼花、耳鸣、头痛等症状, 是由于过度疲劳、心脏疾患、脑血管病变等引起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑充血
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 我 的 脑际 里 充满 了 你 的 形象
- Trong đầu anh toàn hình bóng em.
- 他 忘记 给 电脑 充电 了
- Anh ấy quên sạc pin cho máy tính.
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑充血
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑充血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
脑›
血›