Đọc nhanh: 背部 (bội bộ). Ý nghĩa là: lưng; phần lưng, dọng. Ví dụ : - 他的背部有多处伤口和瘀斑 Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.. - 老爷爷的背部驼了。 Lưng của ông còng rồi.
Ý nghĩa của 背部 khi là Danh từ
✪ lưng; phần lưng
由两肩和背上部共同形成的人的骨架的部分,这个部位最宜负重
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 老爷爷 的 背部 驼 了
- Lưng của ông còng rồi.
✪ dọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背部
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 他 的 背部 裸 出来
- Lưng của anh ấy lộ ra.
- 老爷爷 的 背部 驼 了
- Lưng của ông còng rồi.
- 我 的 背部 有点 疼痛
- Lưng của tôi hơi đau.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 坐姿 不 正确 会 导致 背部 偻
- Ngồi sai tư thế có thể dẫn đến lưng bị gù..
- 她 老 了 , 背部 开始 偻 了
- Cô ấy già rồi, lưng bắt đầu gù rồi.
- 这部 电影 的 背景 非常 宏伟
- Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm背›
部›