Đọc nhanh: 背场儿 (bội trường nhi). Ý nghĩa là: nơi yên tĩnh; nơi hẻo lánh.
✪ nơi yên tĩnh; nơi hẻo lánh
背静的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背场儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Anh ấy thông mình, dạy cái là biết.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 刀背 儿
- sống dao
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 那儿 背光 , 请 到 亮 的 地方 来
- chỗ đó khuất bóng, xin hãy đến chỗ sáng.
- 背旮旯儿
- nơi vắng vẻ
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 会议 场所 在 哪儿 ?
- Địa điểm họp ở đâu?
- 机场 离 这儿 比较 远
- Sân bay cách đây khá xa.
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背场儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背场儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
场›
背›