Đọc nhanh: 肺结核 (phế kết hạch). Ý nghĩa là: bệnh lao phổi; bệnh lao; bệnh phổi; lao hạch; lao phổi, ám phổi. Ví dụ : - 肺结核患者 người bị bệnh lao phổi. - 肺结核的初期,病症不很显著,病人常常不自觉。 thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.
Ý nghĩa của 肺结核 khi là Danh từ
✪ bệnh lao phổi; bệnh lao; bệnh phổi; lao hạch; lao phổi
慢性传染病,病原体是结核杆菌症状是低热,夜间盗汗,咳嗽,多痰,消瘦,有时咯血通称肺病
- 肺结核 患者
- người bị bệnh lao phổi
- 肺结核 的 初期 , 病症 不 很 显著 , 病人 常常 不 自觉
- thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.
✪ ám phổi
病名一种慢性传染病, 由结核杆菌所引起症状是疲惫, 午后发烧, 夜間盗汗, 咳嗽, 多痰, 病人多苍白而消瘦, 有时咯血
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肺结核
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 咱俩 结为 盟兄弟 吧
- Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 防治 结核病
- phòng chống bệnh lao.
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 肺结核 患者
- người bị bệnh lao phổi
- 核桃树 在 秋天 结果
- Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
- 肺结核 的 初期 , 病症 不 很 显著 , 病人 常常 不 自觉
- thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.
- 我们 要 重新 核实 结果
- Chúng tôi cần phải xem xét lại kết quả.
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肺结核
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肺结核 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm核›
结›
肺›