Từ hán việt: 【tứ.thích.dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ.thích.dị). Ý nghĩa là: tuỳ tiện; bừa bãi; phóng túng, cửa hàng; cửa tiệm; tiệm, số 4. Ví dụ : - 。 Anh ấy nói chuyện luôn rất phóng túng.. - 。 Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.. - 。 Cửa hàng mới mở làm ăn rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Danh từ
Số từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

tuỳ tiện; bừa bãi; phóng túng

毫无顾忌,任意胡来

Ví dụ:
  • - 讲话 jiǎnghuà 总是 zǒngshì 很肆 hěnsì zòng

    - Anh ấy nói chuyện luôn rất phóng túng.

  • - bié 肆意挥霍 sìyìhuīhuò de qián

    - Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cửa hàng; cửa tiệm; tiệm

商店;店铺

Ví dụ:
  • - 新开 xīnkāi de 生意 shēngyì hěn hǎo

    - Cửa hàng mới mở làm ăn rất tốt.

  • - 书肆 shūsì mǎi le 本书 běnshū

    - Tôi đã đến cửa tiệm sách mua một cuốn sách.

Ý nghĩa của khi là Số từ

số 4

数字“四”的大写

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì zài 四点 sìdiǎn zhōng 结束 jiéshù

    - Cuộc họp kết thúc lúc 4 giờ.

  • - mǎi le 一本 yīběn 四百 sìbǎi de shū

    - Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 放肆 fàngsì de 言论 yánlùn 令人 lìngrén 不悦 búyuè

    - Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - chá liáo 酒肆 jiǔsì

    - quán trà tiệm rượu.

  • - 茶楼酒肆 chálóujiǔsì

    - hàng rượu quán trà

  • - 大肆宣扬 dàsìxuānyáng

    - tuyên dương um xùm.

  • - 文笔 wénbǐ 恣肆 zìsì

    - hành văn phóng khoáng.

  • - 放肆 fàngsì 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.

  • - 如入 rúrù 鲍鱼之肆 bàoyúzhīsì jiǔ ér 闻其臭 wénqíchòu

    - giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa

  • - 肆行无忌 sìxíngwújì

    - làm bừa không kiêng nể gì.

  • - 肆无忌惮 sìwújìdàn

    - trắng trợn không kiêng nể.

  • - xiào de tài 肆无忌惮 sìwújìdàn le

    - Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.

  • - 那个 nàgè rén 肆无忌惮 sìwújìdàn 埋头 máitóu chī zhe 蛋糕 dàngāo

    - Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.

  • - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • - 那时 nàshí 一场 yīchǎng 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 该城 gāichéng 肆虐 sìnüè

    - Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.

  • - 骄横 jiāohéng 恣肆 zìsì

    - ngao ngược phóng túng

  • - 目前 mùqián 潘多拉 pānduōlā 致命 zhìmìng 病毒 bìngdú zhèng 大肆 dàsì 蔓延 mànyán

    - Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.

  • - 他们 tāmen 肆意 sìyì 焚林 fénlín 开荒 kāihuāng

    - Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.

  • - 肆意妄为 sìyìwàngwéi

    - mặc ý làm bừa.

  • - 不顾后果 bùgùhòuguǒ 肆意妄为 sìyìwàngwéi

    - Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.

  • - de 言辞 yáncí 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 放肆 fàngsì

    - Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肆

Hình ảnh minh họa cho từ 肆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+7 nét)
    • Pinyin: Sì , Tì , Yì
    • Âm hán việt: Dị , Thích , Tứ
    • Nét bút:一丨一一一フ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SILQ (尸戈中手)
    • Bảng mã:U+8086
    • Tần suất sử dụng:Cao