hào

Từ hán việt: 【háo.hao.mao.mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (háo.hao.mao.mạo). Ý nghĩa là: tiêu hao; hao; tốn; tốn kém; phí; hao tổn; cạn, kéo dài; lề mề, tin xấu; tin dữ; tin buồn. Ví dụ : - 。 Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.. - 。 Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.. - 。 Anh đừng lề mề nữa, mau đi thôi.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiêu hao; hao; tốn; tốn kém; phí; hao tổn; cạn

减损;消耗

Ví dụ:
  • - 精力 jīnglì 不断 bùduàn zài hào

    - Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.

  • - 工作 gōngzuò shí 耗神 hàoshén

    - Anh ấy làm việc hao tâm tổn trí.

kéo dài; lề mề

拖延

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 耗着 hàozhe le kuài zǒu le

    - Anh đừng lề mề nữa, mau đi thôi.

  • - zǒng zài 耗时间 hàoshíjiān

    - Anh ấy luôn kéo dài thời gian.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tin xấu; tin dữ; tin buồn

坏的音信或消息

Ví dụ:
  • - 传来 chuánlái le 不好 bùhǎo de hào

    - Đã truyền đến một tin xấu.

  • - 传来 chuánlái 噩耗 èhào

    - Anh ấy mang đến tin dữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 耗损 hàosǔn 精神 jīngshén

    - hao tổn tinh thần

  • - 耗费 hàofèi 时间 shíjiān

    - tốn thời gian

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng yào 死耗子 sǐhàozi

    - Loại thuốc này có thể giết chết chuột.

  • - 煤厂 méichǎng 安装 ānzhuāng le 喷雾 pēnwù 装置 zhuāngzhì 减少 jiǎnshǎo le 煤炭 méitàn 风耗 fēnghào

    - nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.

  • - 降低 jiàngdī 油耗 yóuhào

    - giảm lượng dầu tiêu hao.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 工程 gōngchéng 耗资 hàozī shàng 亿

    - công trình tốn trên trăm triệu.

  • - 不通 bùtōng 音耗 yīnhào

    - không có tin tức.

  • - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • - zǒng zài 耗时间 hàoshíjiān

    - Anh ấy luôn kéo dài thời gian.

  • - 耗资 hàozī 巨万 jùwàn

    - vốn hao hàng vạn.

  • - xiā māo 碰上 pèngshàng 死耗子 sǐhàozi bei 我们 wǒmen 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 这么 zhème hǎo de 运气 yùnqi

    - Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ

  • - 损耗 sǔnhào 减损 jiǎnsǔn 损耗 sǔnhào de 行为 xíngwéi huò 过程 guòchéng

    - Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm

  • - 电能 diànnéng de 损耗 sǔnhào

    - hao tổn điện năng.

  • - 减少 jiǎnshǎo 粮食 liángshí de 耗损 hàosǔn

    - giảm bớt sự hao tổn lương thực.

  • - 千瓦 qiānwǎ 小时 xiǎoshí 电功率 diàngōnglǜ de 单位 dānwèi 等于 děngyú zài 千瓦 qiānwǎ 功率 gōnglǜ xià 小时 xiǎoshí nèi 消耗 xiāohào de gōng

    - số điện.

  • - 空耗 kōnghào 时间 shíjiān

    - mất thời gian vô ích

  • - 抵偿 dǐcháng 消耗 xiāohào

    - bù vào tiêu hao

  • - 徒然 túrán 耗费 hàofèi 精力 jīnglì

    - hao tốn sức lực vô ích

  • - néng 估计 gūjì xià zài 加工过程 jiāgōngguòchéng zhōng de 材料 cáiliào 损耗率 sǔnhàolǜ ma

    - Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耗

Hình ảnh minh họa cho từ 耗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao