耗力 hào lì

Từ hán việt: 【háo lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耗力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (háo lực). Ý nghĩa là: đòi hỏi nhiều nỗ lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耗力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耗力 khi là Động từ

đòi hỏi nhiều nỗ lực

to require much effort

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗力

  • - 力巴 lìbā huà

    - nói không thông thạo chuyên môn.

  • - 附丽 fùlì 权力 quánlì

    - Cô ta dựa vào quyền lực.

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 耗神 hàoshén 费力 fèilì

    - hao tâm tổn sức

  • - 徒然 túrán 耗费 hàofèi 精力 jīnglì

    - hao tốn sức lực vô ích

  • - 耗费 hàofèi 人力物力 rénlìwùlì

    - hao phí sức người, sức của.

  • - 空耗 kōnghào 精力 jīnglì

    - phí sức.

  • - 消耗 xiāohào 体力 tǐlì

    - tiêu hao thể lực

  • - 敌人 dírén 兵力 bīnglì 已经 yǐjīng 耗竭 hàojié

    - binh lực địch đã kiệt quệ.

  • - 精力 jīnglì 不断 bùduàn zài hào

    - Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.

  • - 耗尽 hàojìn bèi 损耗 sǔnhào de 状态 zhuàngtài 精疲力竭 jīngpílìjié 耗尽 hàojìn

    - Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò huì 消耗 xiāohào 精力 jīnglì

    - Làm việc lâu sẽ tiêu hao năng lượng.

  • - 精力 jīnglì bèi 苦耗 kǔhào lèi 极了 jíle

    - Năng lượng bị hao tốn quá nhiều, mệt quá đi.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耗力

Hình ảnh minh họa cho từ 耗力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耗力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao