Đọc nhanh: 耗竭 (háo kiệt). Ý nghĩa là: kiệt quệ; tiêu hao hết; dùng hết. Ví dụ : - 物资耗竭 dùng hết vật tư.. - 敌人兵力已经耗竭。 binh lực địch đã kiệt quệ.
Ý nghĩa của 耗竭 khi là Động từ
✪ kiệt quệ; tiêu hao hết; dùng hết
消耗净尽
- 物资 耗竭
- dùng hết vật tư.
- 敌人 兵力 已经 耗竭
- binh lực địch đã kiệt quệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗竭
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 耗神 费力
- hao tâm tổn sức
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 降低 油耗
- giảm lượng dầu tiêu hao.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 他 总 在 耗时间
- Anh ấy luôn kéo dài thời gian.
- 物资 耗竭
- dùng hết vật tư.
- 敌人 兵力 已经 耗竭
- binh lực địch đã kiệt quệ.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耗竭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耗竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm竭›
耗›