耗竭 hàojié

Từ hán việt: 【háo kiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耗竭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (háo kiệt). Ý nghĩa là: kiệt quệ; tiêu hao hết; dùng hết. Ví dụ : - dùng hết vật tư.. - 。 binh lực địch đã kiệt quệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耗竭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耗竭 khi là Động từ

kiệt quệ; tiêu hao hết; dùng hết

消耗净尽

Ví dụ:
  • - 物资 wùzī 耗竭 hàojié

    - dùng hết vật tư.

  • - 敌人 dírén 兵力 bīnglì 已经 yǐjīng 耗竭 hàojié

    - binh lực địch đã kiệt quệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗竭

  • - 库藏 kùcáng 告竭 gàojié

    - kho tàng trống rỗng

  • - 竭诚 jiéchéng 推戴 tuīdài

    - chân thành suy tôn.

  • - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

  • - 竭诚拥护 jiéchéngyōnghù

    - hết lòng ủng hộ.

  • - 耗损 hàosǔn 精神 jīngshén

    - hao tổn tinh thần

  • - 耗神 hàoshén 费力 fèilì

    - hao tâm tổn sức

  • - zuò cuò le shì hái 竭力 jiélì wèi 自己 zìjǐ 分辩 fēnbiàn

    - anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.

  • - 耗费 hàofèi 时间 shíjiān

    - tốn thời gian

  • - 煤厂 méichǎng 安装 ānzhuāng le 喷雾 pēnwù 装置 zhuāngzhì 减少 jiǎnshǎo le 煤炭 méitàn 风耗 fēnghào

    - nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.

  • - 降低 jiàngdī 油耗 yóuhào

    - giảm lượng dầu tiêu hao.

  • - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 工程 gōngchéng 耗资 hàozī shàng 亿

    - công trình tốn trên trăm triệu.

  • - 不通 bùtōng 音耗 yīnhào

    - không có tin tức.

  • - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • - zǒng zài 耗时间 hàoshíjiān

    - Anh ấy luôn kéo dài thời gian.

  • - 物资 wùzī 耗竭 hàojié

    - dùng hết vật tư.

  • - 敌人 dírén 兵力 bīnglì 已经 yǐjīng 耗竭 hàojié

    - binh lực địch đã kiệt quệ.

  • - 耗尽 hàojìn bèi 损耗 sǔnhào de 状态 zhuàngtài 精疲力竭 jīngpílìjié 耗尽 hàojìn

    - Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.

  • - néng 估计 gūjì xià zài 加工过程 jiāgōngguòchéng zhōng de 材料 cáiliào 损耗率 sǔnhàolǜ ma

    - Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耗竭

Hình ảnh minh họa cho từ 耗竭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耗竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao