Đọc nhanh: 考场 (khảo trường). Ý nghĩa là: trường thi; nơi thi; địa điểm thi; trường ốc. Ví dụ : - 今天亏了你开车送我,要不我就进不了考场了 May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi. - 校长亲临考场主考。 Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
Ý nghĩa của 考场 khi là Danh từ
✪ trường thi; nơi thi; địa điểm thi; trường ốc
举行考试的场所
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考场
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 斯考 特 的 事
- Toàn bộ bộ phim truyền hình Scott?
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 把 相关 证件 携带 到 考场
- Mang các giấy tờ liên quan đến phòng thi.
- 他始 离开 考场
- Anh ấy rời khỏi phòng thi sớm nhất.
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
- 这场 比赛 是 他们 的 考验
- Cuộc thi này là cuộc thử thách của họ.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 他 在 考场 上 应付裕如
- Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 这是 一场 真正 的 考验
- Đây là một cuộc thử thách thực sự.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 考场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
考›