Đọc nhanh: 老龄化 (lão linh hoá). Ý nghĩa là: Già hóa dân số. Ví dụ : - 老龄化的人口需要更多医疗保健支出。 Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
Ý nghĩa của 老龄化 khi là Động từ
✪ Già hóa dân số
aging (population)
- 老龄化 的 人口 需要 更 多 医疗保健 支出
- Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老龄化
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 人口老化
- dân số già.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 老龄化
- lão hoá.
- 这位 老人 有 多 大 年龄 了 ?
- Ông ấy bao nhiêu tuổi?
- 知识 老化
- tri thức lạc hậu.
- 领导班子 老化
- bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 老龄化 的 人口 需要 更 多 医疗保健 支出
- Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
- 老龄 大学
- trường đại học cho người già.
- 电线 老化 是 事故隐患
- Dây điện cũ là nguy cơ gây tai nạn.
- 老化 的 塑料 变得 很 易碎
- Nhựa đã lão hóa trở nên rất dễ vỡ.
- 我 遇到 了 一位 境遇 变化 了 的 老友
- Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 老化 ; 熟化 ; 陈化 使 具有 老年 特点 和 特征 的 人工 过程
- Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.
- 排水系统 已经 老化 了
- Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老龄化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老龄化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
老›
龄›