Từ hán việt: 【dực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dực). Ý nghĩa là: cánh chim, cánh; cánh máy bay, cạnh; bên. Ví dụ : - 。 Cánh của thiên nga rất đẹp.. - 。 Con chim nhỏ vỗ cánh bay.. - 。 Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cánh chim

鸟类的飞行器官;由前肢演化而成;上面生有羽毛有的鸟翼退化;不能飞翔通称翅膀

Ví dụ:
  • - 天鹅 tiāné de 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Cánh của thiên nga rất đẹp.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 鼓翼 gǔyì 飞翔 fēixiáng

    - Con chim nhỏ vỗ cánh bay.

cánh; cánh máy bay

飞机或滑翔机等飞行工具两侧伸出像鸟翼的部分;有支撑机身;产生升力等作用

Ví dụ:
  • - 生气 shēngqì shí 鼻翼 bíyì 通红 tònghóng

    - Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.

  • - 机翼 jīyì shì 飞机 fēijī de 重要 zhòngyào 部件 bùjiàn

    - Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.

cạnh; bên

Ví dụ:
  • - cóng 左右 zuǒyòu 两翼 liǎngyì 夹攻 jiāgōng 敌人 dírén

    - Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà yóu 左翼 zuǒyì 进攻 jìngōng

    - Chúng tôi dự định tấn công từ bên trái.

sao Dực

二十八宿之一

Ví dụ:
  • - 翼宿 yìsù 位于 wèiyú 南方 nánfāng

    - Sao Dực nằm ở phía Nam.

  • - 翼宿 yìsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.

mai; sang

同 ''翌''

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì jiāng 下午 xiàwǔ 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào chiều ngày mai.

  • - jiāng zài 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tôi sẽ tham gia kỳ thi vào ngày mai.

họ Dực

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī shì de 老师 lǎoshī

    - Thầy Dực là thầy của tôi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

giúp đỡ; phụ tá

帮助;辅佐

Ví dụ:
  • - 翼助 yìzhù 完成 wánchéng le 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy đã giúp tôi hoàn thành dự án này.

  • - 朋友 péngyou men 翼助 yìzhù 度过难关 dùguònánguān

    - Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不翼 bùyì 不飞 bùfēi

    - không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 跨过 kuàguò 碎玻璃 suìbōlí

    - Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.

  • - 举翼 jǔyì 击水 jīshuǐ

    - vỗ lên mặt nước cất cánh.

  • - 生气 shēngqì shí 鼻翼 bíyì 通红 tònghóng

    - Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.

  • - yóu 左翼 zuǒyì 进攻 jìngōng

    - tiến công từ bên trái

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 哺着 bǔzhe 食物 shíwù

    - Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 鼓翼 gǔyì 飞翔 fēixiáng

    - Con chim nhỏ vỗ cánh bay.

  • - 我们 wǒmen cái 不要 búyào wán 滑翔翼 huáxiángyì

    - Chúng tôi không bị treo.

  • - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • - 翼宿 yìsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 她切 tāqiè 蛋糕 dàngāo 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì

    - Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - niǎo de 两翼 liǎngyì

    - hai cánh chim.

  • - 机翼 jīyì shì 飞机 fēijī de 重要 zhòngyào 部件 bùjiàn

    - Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.

  • - 老师 lǎoshī shì de 老师 lǎoshī

    - Thầy Dực là thầy của tôi.

  • - 翼宿 yìsù 位于 wèiyú 南方 nánfāng

    - Sao Dực nằm ở phía Nam.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 努力 nǔlì 奋翼 fènyì fēi

    - Con chim nhỏ cố gắng bay lên.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì

    - cẩn thận dè dặt; cẩn thận từng li từng tý

  • - zhè 两只 liǎngzhǐ dōu shì 中等 zhōngděng 大小 dàxiǎo de 昆虫 kūnchóng 翼幅 yìfú 大约 dàyuē wèi 厘米 límǐ

    - cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翼

Hình ảnh minh họa cho từ 翼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dực
    • Nét bút:フ丶一フ丶一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMWTC (尸一田廿金)
    • Bảng mã:U+7FFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao