Hán tự: 翼
Đọc nhanh: 翼 (dực). Ý nghĩa là: cánh chim, cánh; cánh máy bay, cạnh; bên. Ví dụ : - 天鹅的翼非常漂亮。 Cánh của thiên nga rất đẹp.. - 小鸟鼓翼飞翔。 Con chim nhỏ vỗ cánh bay.. - 她生气时,鼻翼通红。 Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
Ý nghĩa của 翼 khi là Danh từ
✪ cánh chim
鸟类的飞行器官;由前肢演化而成;上面生有羽毛有的鸟翼退化;不能飞翔通称翅膀
- 天鹅 的 翼 非常 漂亮
- Cánh của thiên nga rất đẹp.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
✪ cánh; cánh máy bay
飞机或滑翔机等飞行工具两侧伸出像鸟翼的部分;有支撑机身;产生升力等作用
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
✪ cạnh; bên
侧
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 我们 计划 由 左翼 进攻
- Chúng tôi dự định tấn công từ bên trái.
✪ sao Dực
二十八宿之一
- 翼宿 位于 南方
- Sao Dực nằm ở phía Nam.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
✪ mai; sang
同 ''翌''
- 会议 将 于 翼 日 下午 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào chiều ngày mai.
- 我 将 在 翼 日 参加考试
- Tôi sẽ tham gia kỳ thi vào ngày mai.
✪ họ Dực
姓
- 翼 老师 是 我 的 老师
- Thầy Dực là thầy của tôi.
Ý nghĩa của 翼 khi là Động từ
✪ giúp đỡ; phụ tá
帮助;辅佐
- 他 翼助 我 完成 了 这个 项目
- Anh ấy đã giúp tôi hoàn thành dự án này.
- 朋友 们 翼助 我 度过难关
- Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翼
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 她切 蛋糕 小心翼翼
- Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 鸟 的 两翼
- hai cánh chim.
- 机翼 是 飞机 的 重要 部件
- Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.
- 翼 老师 是 我 的 老师
- Thầy Dực là thầy của tôi.
- 翼宿 位于 南方
- Sao Dực nằm ở phía Nam.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 小心翼翼
- cẩn thận dè dặt; cẩn thận từng li từng tý
- 这 两只 都 是 中等 大小 的 昆虫 , 翼幅 大约 为 四 厘米
- cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翼›