翼侧 yìcè

Từ hán việt: 【dực trắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "翼侧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dực trắc). Ý nghĩa là: cạnh sườn. Ví dụ : - tả dực (cánh quân bên trái).. - hữu dực (cánh quân bên phải).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 翼侧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 翼侧 khi là Danh từ

cạnh sườn

作战时部队的两翼也说侧翼

Ví dụ:
  • - 左翼 zuǒyì

    - tả dực (cánh quân bên trái).

  • - 右翼 yòuyì

    - hữu dực (cánh quân bên phải).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翼侧

  • - 不翼 bùyì 不飞 bùfēi

    - không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 侧重 cèzhòng 实践 shíjiàn

    - thiên về mặt thực tiễn

  • - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

  • - 小门 xiǎomén zài 房子 fángzi de 侧面 cèmiàn

    - cửa nhỏ ở bên hông nhà

  • - 西侧 xīcè 公路 gōnglù

    - Đường cao tốc phía Tây.

  • - 反侧 fǎncè 之民 zhīmín

    - dân không phục tùng

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 跨过 kuàguò 碎玻璃 suìbōlí

    - Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.

  • - 举翼 jǔyì 击水 jīshuǐ

    - vỗ lên mặt nước cất cánh.

  • - 生气 shēngqì shí 鼻翼 bíyì 通红 tònghóng

    - Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.

  • - yóu 左翼 zuǒyì 进攻 jìngōng

    - tiến công từ bên trái

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 哺着 bǔzhe 食物 shíwù

    - Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 鼓翼 gǔyì 飞翔 fēixiáng

    - Con chim nhỏ vỗ cánh bay.

  • - 我们 wǒmen cái 不要 búyào wán 滑翔翼 huáxiángyì

    - Chúng tôi không bị treo.

  • - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • - 《 全市 quánshì 中学生 zhōngxuésheng 运动会 yùndònghuì 侧记 cèjì

    - "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"

  • - 翼宿 yìsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 左翼 zuǒyì

    - tả dực (cánh quân bên trái).

  • - 右翼 yòuyì

    - hữu dực (cánh quân bên phải).

  • - zhè 两只 liǎngzhǐ dōu shì 中等 zhōngděng 大小 dàxiǎo de 昆虫 kūnchóng 翼幅 yìfú 大约 dàyuē wèi 厘米 límǐ

    - cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翼侧

Hình ảnh minh họa cho từ 翼侧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翼侧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Cè , Zè , Zhāi
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:ノ丨丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OBON (人月人弓)
    • Bảng mã:U+4FA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dực
    • Nét bút:フ丶一フ丶一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMWTC (尸一田廿金)
    • Bảng mã:U+7FFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao