Hán tự: 缝
Đọc nhanh: 缝 (phùng.phúng). Ý nghĩa là: kẽ; kẽ hở; khe, mối ghép; mối nối; đường may; đường khâu. Ví dụ : - 墙上有一道裂缝。 Tường có một vết nứt.. - 这个裂缝需要尽快处理。 Vết nứt này cần được xử lý nhanh chóng.. - 从门缝儿里透出一丝光。 Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
Ý nghĩa của 缝 khi là Danh từ
✪ kẽ; kẽ hở; khe
缝隙
- 墙上 有 一道 裂缝
- Tường có một vết nứt.
- 这个 裂缝 需要 尽快 处理
- Vết nứt này cần được xử lý nhanh chóng.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mối ghép; mối nối; đường may; đường khâu
接合的地方
- 无缝钢管
- Thép không mối nối.
- 衣服 上 有 缭 缝儿
- Trên quần áo có đường khâu viền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 裁缝 案子
- bàn cắt may
- 床板 有道 缝
- giường có một khe hở.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 缝纫
- khâu vá
- 缝纫机
- máy may; máy khâu.
- 缭 缝儿
- khâu vắt.
- 缝件 衣裳
- May một cái áo.
- 缝纫机 针
- kim máy may; kim máy khâu
- 缝补 衣服
- may vá quần áo
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缝›