Đọc nhanh: 缝补 (phùng bổ). Ý nghĩa là: may vá; khâu vá; khâu; vá; nhíp; vá may. Ví dụ : - 缝补衣服 may vá quần áo. - 这件衬衫缝缝补补穿了好多年。 cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.
Ý nghĩa của 缝补 khi là Động từ
✪ may vá; khâu vá; khâu; vá; nhíp; vá may
缝和补
- 缝补 衣服
- may vá quần áo
- 这件 衬衫 缝缝补补 穿 了 好多年
- cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝补
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 打补丁
- vá
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 我们 需要 安排 英语 补课
- Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.
- 缝补 衣服
- may vá quần áo
- 这件 衬衫 缝缝补补 穿 了 好多年
- cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.
- 我 的 扣 需要 缝补
- Cúc áo của tôi cần được khâu lại.
- 妈妈 掺着 针线 缝补
- Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.
- 我 的 外套 肘 需要 缝补
- Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.
- 墙上 的 缝隙 需要 修补
- Khe hở trên tường cần được sửa chữa.
- 妈妈 在 缝补 那条 旧 裤子
- Mẹ đang vá lại chiếc quần cũ đó.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缝补
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缝补 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缝›
补›