yuán

Từ hán việt: 【duyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duyên). Ý nghĩa là: duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân; lý do, duyên phận; số phận; duyên số, cạnh; bờ; mép. Ví dụ : - ? Em yêu tôi vì lý do gì?. - ? Lý do chia tay là gì, em có biết không?. - 。 Tôi hỏi anh ấy nguyên do.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Giới từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân; lý do

缘故

Ví dụ:
  • - ài shì 什么 shénme 缘由 yuányóu

    - Em yêu tôi vì lý do gì?

  • - 分手 fēnshǒu de 缘由 yuányóu shì 什么 shénme 知道 zhīdào ma

    - Lý do chia tay là gì, em có biết không?

  • - wèn 缘故 yuángù

    - Tôi hỏi anh ấy nguyên do.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

duyên phận; số phận; duyên số

缘分

Ví dụ:
  • - 缘分 yuánfèn tiān 注定 zhùdìng

    - Duyên phận trời định.

  • - 我们 wǒmen yīn 缘分 yuánfèn ér 相遇 xiāngyù

    - Chúng ta gặp nhau do duyên số.

  • - 我们 wǒmen 有缘 yǒuyuán 自会 zìhuì zài 相见 xiāngjiàn

    - Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cạnh; bờ; mép

Ví dụ:
  • - de 边缘 biānyuán hěn 危险 wēixiǎn

    - Bờ sông rất nguy hiểm.

  • - zhàn zài 池塘 chítáng 边缘 biānyuán

    - Anh ấy đứng bên bờ ao.

  • - 这是 zhèshì 桌子 zhuōzi 边缘 biānyuán

    - Đây là mép bàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Giới từ

vì; bởi vì; cớ sao

表示原因或目的,相当于“因为”“为了”

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 缘爱 yuánài 结婚 jiéhūn

    - Chúng tôi vì yêu mà kết hôn.

  • - 最近 zuìjìn 我缘 wǒyuán 学习 xuéxí máng

    - Gần đây tôi vì học nên bận.

Ý nghĩa của khi là Động từ

men theo; thuận theo; noi theo; dọc theo

沿着; 顺着

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 缘河 yuánhé ér zǒu

    - Chúng tôi đi dọc theo sông.

  • - 他们 tāmen 缘山 yuánshān ér shàng

    - Họ leo dọc theo núi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 缘何 yuánhé 避而不见 bìérbújiàn

    - tại sao tránh mà không gặp mặt?

  • - 边缘 biānyuán

    - vùng ven; vùng giáp địch

  • - 边缘学科 biānyuánxuékē

    - khoa học liên ngành

  • - 边缘 biānyuán 地区 dìqū

    - vùng sát biên giới

  • - 我们 wǒmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào hěn 投缘 tóuyuán

    - Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.

  • - 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán

    - nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.

  • - yǒu 人缘儿 rényuáner

    - có nhân duyên.

  • - 无缘无故 wúyuánwúgù

    - khi không; bỗng dưng; vô cớ

  • - de 边缘 biānyuán hěn 危险 wēixiǎn

    - Bờ sông rất nguy hiểm.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 推究 tuījiū 缘由 yuányóu

    - suy cứu nguyên do; tìm hiểu nguyên do

  • - 孽缘 nièyuán shì yuán 碰上 pèngshàng le 就要 jiùyào hèn 当初 dāngchū 为什么 wèishíme yào 碰上 pèngshàng

    - Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.

  • - jié 姻缘 yīnyuán

    - kết nhân duyên

  • - 露水 lùshuǐ 姻缘 yīnyuán

    - nhân duyên mong manh ngắn ngủi.

  • - 四年 sìnián qián 可能 kěnéng 刷过 shuāguò 她家 tājiā de 路缘 lùyuán

    - Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.

  • - 血缘 xuèyuán 鉴定 jiàndìng 血统 xuètǒng de 联系 liánxì 来历 láilì

    - Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.

  • - 他们 tāmen 一见如故 yījiànrúgù 非常 fēicháng 投缘 tóuyuán

    - Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.

  • - 两人越 liǎngrényuè 谈越 tányuè 投缘 tóuyuán

    - Hai người càng nói càng ăn ý.

  • - 咱们 zánmen liǎ yòu zài 一起 yìqǐ le 真是 zhēnshi 有缘分 yǒuyuánfèn

    - hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缘

Hình ảnh minh họa cho từ 缘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao