Hán tự: 缘
Đọc nhanh: 缘 (duyên). Ý nghĩa là: duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân; lý do, duyên phận; số phận; duyên số, cạnh; bờ; mép. Ví dụ : - 你爱我是什么缘由? Em yêu tôi vì lý do gì?. - 分手的缘由是什么你知道吗? Lý do chia tay là gì, em có biết không?. - 我问他缘故。 Tôi hỏi anh ấy nguyên do.
Ý nghĩa của 缘 khi là Danh từ
✪ duyên cớ; nguyên do; nguyên nhân; lý do
缘故
- 你 爱 我 是 什么 缘由 ?
- Em yêu tôi vì lý do gì?
- 分手 的 缘由 是 什么 你 知道 吗 ?
- Lý do chia tay là gì, em có biết không?
- 我 问 他 缘故
- Tôi hỏi anh ấy nguyên do.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ duyên phận; số phận; duyên số
缘分
- 缘分 天 注定
- Duyên phận trời định.
- 我们 因 缘分 而 相遇
- Chúng ta gặp nhau do duyên số.
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cạnh; bờ; mép
边
- 河 的 边缘 很 危险
- Bờ sông rất nguy hiểm.
- 他 站 在 池塘 边缘
- Anh ấy đứng bên bờ ao.
- 这是 桌子 边缘
- Đây là mép bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 缘 khi là Giới từ
✪ vì; bởi vì; cớ sao
表示原因或目的,相当于“因为”“为了”
- 我们 缘爱 结婚
- Chúng tôi vì yêu mà kết hôn.
- 最近 我缘 学习 忙
- Gần đây tôi vì học nên bận.
Ý nghĩa của 缘 khi là Động từ
✪ men theo; thuận theo; noi theo; dọc theo
沿着; 顺着
- 我们 缘河 而 走
- Chúng tôi đi dọc theo sông.
- 他们 缘山 而 上
- Họ leo dọc theo núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边缘学科
- khoa học liên ngành
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 美满 姻缘
- nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
- 无缘无故
- khi không; bỗng dưng; vô cớ
- 河 的 边缘 很 危险
- Bờ sông rất nguy hiểm.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 推究 缘由
- suy cứu nguyên do; tìm hiểu nguyên do
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 结 姻缘
- kết nhân duyên
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 你 四年 前 可能 刷过 她家 的 路缘
- Bạn có thể đã vẽ lề đường của cô ấy bốn năm trước.
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缘›