Đọc nhanh: 缘簿 (duyên bạ). Ý nghĩa là: sổ hoá duyên (của đạo sĩ).
Ý nghĩa của 缘簿 khi là Danh từ
✪ sổ hoá duyên (của đạo sĩ)
僧道向人化缘的册子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘簿
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边缘学科
- khoa học liên ngành
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 美满 姻缘
- nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
- 无缘无故
- khi không; bỗng dưng; vô cớ
- 河 的 边缘 很 危险
- Bờ sông rất nguy hiểm.
- 对簿公堂
- công đường thẩm vấn
- 我 有 一个 练习簿
- Tôi có một quyển sổ bài tập.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 推究 缘由
- suy cứu nguyên do; tìm hiểu nguyên do
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 这是 公司 的 账簿
- Đây là sổ kế toán của công ty.
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 结 姻缘
- kết nhân duyên
- 收文簿
- sổ nhận công văn
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缘簿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缘簿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm簿›
缘›