Đọc nhanh: 缘坐 (duyên toạ). Ý nghĩa là: Bị tội lây, bị liên luỵ..
Ý nghĩa của 缘坐 khi là Động từ
✪ Bị tội lây, bị liên luỵ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘坐
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 边缘学科
- khoa học liên ngành
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 坐次 表
- bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缘坐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缘坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
缘›