Đọc nhanh: 湛蓝 (trạm lam). Ý nghĩa là: xanh thẳm; xanh da trời (thường chỉ bầu trời, mặt nước.).
✪ xanh thẳm; xanh da trời (thường chỉ bầu trời, mặt nước.)
深蓝 (多用来形容天空、湖海等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湛蓝
- 毛 蓝布
- vải màu lam nhạt.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 他 戴 着 蓝色 口罩
- Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 蓝宝石
- lam ngọc
- 景泰蓝 的 胎儿
- đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.
- 我要 卡布奇诺 和 蓝莓 司康饼
- Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!
- 蓝墨水
- mực xanh.
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 那个 是 亚马逊 蓝蟒
- Đó là một Amazon Blue Constrictor.
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 昊空 湛蓝 , 令人 心旷神怡
- Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湛蓝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湛蓝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm湛›
蓝›