Đọc nhanh: 绽裂 (trán liệt). Ý nghĩa là: tách ra, tách mở.
Ý nghĩa của 绽裂 khi là Động từ
✪ tách ra
to split apart
✪ tách mở
to split open
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绽裂
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 他 的 手 冻裂 了
- Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
- 手 冻得 裂口 了
- tay bị cóng nẻ toát ra.
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 玻璃杯 掉 地上 破裂 了
- Cốc kính rơi xuống đất bị vỡ.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 运动员 肋骨 断裂
- Vận động viên bị gãy xương sườn.
- 墙壁 开始 绽裂
- Tường bắt đầu bị nứt.
- 那天 , 你 说 你 讨厌 我 , 我 笑 了 , 笑 的 撕心裂肺
- Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绽裂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绽裂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绽›
裂›