饱绽 bǎo zhàn

Từ hán việt: 【bão trán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饱绽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bão trán). Ý nghĩa là: căng nứt; phồng tét; nứt niềng; căng phồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饱绽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饱绽 khi là Động từ

căng nứt; phồng tét; nứt niềng; căng phồng

饱满得像要绽开

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱绽

  • - 每粒 měilì 谷子 gǔzi dōu 很饱 hěnbǎo

    - Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě de 野花 yěhuā 绽放 zhànfàng

    - Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.

  • - 饱尝 bǎocháng 辛酸 xīnsuān 苦痛 kǔtòng

    - nếm đủ cay chua khổ đau

  • - 花朵 huāduǒ 绽放 zhànfàng 鲜艳 xiānyàn 明媚 míngmèi

    - Hoa nở rực rỡ tươi sáng.

  • - 鲜艳 xiānyàn de 玫瑰 méiguī zài 花园 huāyuán zhōng 绽放 zhànfàng

    - Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.

  • - 神采奕奕 shéncǎiyìyì ( 精神饱满 jīngshénbǎomǎn de 样子 yàngzi )

    - mặt mũi hăm hở.

  • - 饱眼福 bǎoyǎnfú

    - xem cho đã mắt.

  • - 登临 dēnglín 名山大川 míngshāndàchuān 饱览 bǎolǎn 壮丽 zhuànglì 景色 jǐngsè

    - du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.

  • - 经常 jīngcháng 一顿 yīdùn bǎo 一顿 yīdùn

    - Cậu ấy thường bữa no bữa đói.

  • - 这些 zhèxiē 蕾铃 lěilíng 看着 kànzhe 饱满 bǎomǎn

    - Những nụ và quả này trông đầy đặn.

  • - 春天 chūntiān zài 来时 láishí 花儿 huāér 绽放 zhànfàng

    - Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.

  • - 饱食终日 bǎoshízhōngrì 无所用心 wúsuǒyòngxīn

    - no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 梅花 méihuā zài 飞雪 fēixuě zhōng 傲然 àorán 绽放 zhànfàng

    - Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.

  • - 宝石 bǎoshí 绽放 zhànfàng 璀璨 cuǐcàn huī

    - Đá quý tỏa sáng ánh sáng chói lọi.

  • - 莲子 liánzǐ 饱满 bǎomǎn 圆实 yuánshí

    - hạt sen tròn mẩy.

  • - chī 一根 yīgēn 香蕉 xiāngjiāo jiù bǎo le

    - Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.

  • - 春天 chūntiān dào le 蓓蕾 bèilěi 初绽 chūzhàn

    - Mùa xuân đến, nụ hoa bắt đầu nở.

  • - 鞋开 xiékāi le zhàn yào 缝上 fèngshàng

    - Giày đứt chỉ rồi phải khâu lại thôi.

  • - zài 樱花 yīnghuā 完全 wánquán 绽放 zhànfàng de 时候 shíhou 经常 jīngcháng 容易 róngyì 遇到 yùdào 阴天 yīntiān huò duō 风天 fēngtiān

    - Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饱绽

Hình ảnh minh họa cho từ 饱绽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饱绽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Trán
    • Nét bút:フフ一丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJMO (女一十一人)
    • Bảng mã:U+7EFD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bão
    • Nét bút:ノフフノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPRU (弓女心口山)
    • Bảng mã:U+9971
    • Tần suất sử dụng:Cao