Đọc nhanh: 维修工 (duy tu công). Ý nghĩa là: Công nhân sửa chữa.
Ý nghĩa của 维修工 khi là Danh từ
✪ Công nhân sửa chữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维修工
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 维修中心
- trung tâm bảo trì.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 这帮 工人 正在 修路
- Đội công nhân này đang sửa đường.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 暖气 系统 需要 维修
- Hệ thống lò sưởi cần được sửa chữa.
- 检修 工具
- kiểm tra công cụ.
- 这些 车辆 的 维修 情况 都 被 记录 的 很 清楚
- Tình trạng sửa chữa của những chiếc xe này đều được ghi lại rất rõ ràng.
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 修缮 工程
- sửa chữa công trình kiến trúc
- 整修 水利工程
- tu sửa công trình thuỷ lợi
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
- 我 爸爸 在 维修 旧 电视机
- Bố tôi đang sửa cái ti vi cũ.
- 工人 正在 抢修 高炉
- công nhân đang sửa gấp lò cao.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 你 要 先 把 设备 维修 好 , 不然 欲速不达
- Bạn phải sửa chữa thiết bị trước, nếu không sẽ dục tốc bất đạt.
- 轨道 旁边 有些 修理 工具
- Bên cạnh đường ray có vài dụng cụ sửa chữa.
- 工人 们 正在 修理 轨道
- Công nhân đang sửa chữa đường ray.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 维修工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 维修工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
工›
维›