jiǎo

Từ hán việt: 【hào.giảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hào.giảo). Ý nghĩa là: vắn; xoắn; quấn; vặn, vắt, treo cổ; thắt cổ (hình phạt). Ví dụ : - 线。 Quấn dây lại với nhau.. - 。 Xoắn vài sợi dây thừng.. - 。 Vắt khô khăn lông.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vắn; xoắn; quấn; vặn

把两股以上条状物扭在一起

Ví dụ:
  • - 线 xiàn jiǎo zài 一起 yìqǐ

    - Quấn dây lại với nhau.

  • - jiǎo le 几股 jǐgǔ 绳子 shéngzi

    - Xoắn vài sợi dây thừng.

vắt

握住条状物的两端同时向相反的方向转动,使受到挤压; 拧

Ví dụ:
  • - 毛巾 máojīn 绞干 jiǎogàn

    - Vắt khô khăn lông.

  • - 绞干 jiǎogàn 毛巾 máojīn de shuǐ

    - Vắt bớt nước trên khăn.

  • - 衣服 yīfú 绞干 jiǎogàn

    - Vắt khô quần áo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

treo cổ; thắt cổ (hình phạt)

勒死; 吊死

Ví dụ:
  • - 绞死 jiǎosǐ 那个 nàgè 罪犯 zuìfàn

    - Treo cổ tên tội phạm đó.

  • - bèi 绞死 jiǎosǐ le

    - Anh ta bị treo cổ chết.

khoan

用钻头钻

Ví dụ:
  • - yòng 电钻 diànzuàn lái 绞孔 jiǎokǒng

    - Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.

  • - 正在 zhèngzài jiǎo 一个 yígè dòng

    - Đang khoan một lỗ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cuộn (lượng từ)

量词,用于纱、毛线等

Ví dụ:
  • - 拿出 náchū jiǎo 纱线 shāxiàn

    - Lấy ra một cuộn sợi vải.

  • - 那有 nàyǒu jiǎo 毛线 máoxiàn

    - Ở đó có mấy cuộn len.

  • - mǎi le jiǎo 毛线 máoxiàn

    - Mua một cuộn len.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ(线/毛线/问题/事情)+ 绞 + 在一起

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 耳机线 ěrjīxiàn dōu jiǎo zài 一起 yìqǐ le

    - Các dây tai nghe này đều được xoắn lại với nhau.

  • - 各种 gèzhǒng 问题 wèntí dōu jiǎo zài 一起 yìqǐ

    - Các loại vấn đề đều xoắn lại với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 心绞痛 xīnjiǎotòng

    - tim quặn đau.

  • - 肚子 dǔzi 绞痛 jiǎotòng

    - bụng quặn đau.

  • - bèi 绞死 jiǎosǐ le

    - Anh ta bị treo cổ chết.

  • - 绞着 jiǎozhe 辘轳 lùlu shuǐ

    - kéo guồng múc nước.

  • - jiǎo le 几股 jǐgǔ 绳子 shéngzi

    - Xoắn vài sợi dây thừng.

  • - 衣服 yīfú 绞干 jiǎogàn

    - Vắt khô quần áo.

  • - 毛巾 máojīn 绞干 jiǎogàn

    - Vắt khô khăn lông.

  • - 嫌犯 xiánfàn 用绞喉 yòngjiǎohóu 勒死 lēisǐ 被害人 bèihàirén

    - Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.

  • - 那有 nàyǒu jiǎo 毛线 máoxiàn

    - Ở đó có mấy cuộn len.

  • - 绞干 jiǎogàn 毛巾 máojīn de shuǐ

    - Vắt bớt nước trên khăn.

  • - shì 绞肉机 jiǎoròujī

    - Đó là một máy xay thịt.

  • - yòng 电钻 diànzuàn lái 绞孔 jiǎokǒng

    - Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.

  • - 绞死 jiǎosǐ 那个 nàgè 罪犯 zuìfàn

    - Treo cổ tên tội phạm đó.

  • - 拿出 náchū jiǎo 纱线 shāxiàn

    - Lấy ra một cuộn sợi vải.

  • - mǎi le jiǎo 毛线 máoxiàn

    - Mua một cuộn len.

  • - 正在 zhèngzài jiǎo 一个 yígè dòng

    - Đang khoan một lỗ.

  • - fàn de 这种 zhèzhǒng zuì 可能 kěnéng bèi 处以 chùyǐ 绞刑 jiǎoxíng

    - Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.

  • - 因犯 yīnfàn 谋杀罪 móushāzuì ér bèi 处以 chùyǐ 绞刑 jiǎoxíng

    - Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.

  • - 满身 mǎnshēn hàn lián 头发 tóufà shàng dōu 可以 kěyǐ jiǎo 出水 chūshuǐ lái

    - người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.

  • - 各种 gèzhǒng 问题 wèntí dōu jiǎo zài 一起 yìqǐ

    - Các loại vấn đề đều xoắn lại với nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绞

Hình ảnh minh họa cho từ 绞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo , Hào
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMYCK (女一卜金大)
    • Bảng mã:U+7EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao