Đọc nhanh: 绞包针 (hào bao châm). Ý nghĩa là: kim khâu bao tải.
Ý nghĩa của 绞包针 khi là Danh từ
✪ kim khâu bao tải
缝麻袋等大型包裹用的一种铁针,较粗而长,略呈弯形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞包针
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绞包针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绞包针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
绞›
针›