拖把绞干器 tuōbǎ jiǎo gān qì

Từ hán việt: 【tha bả hào can khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拖把绞干器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha bả hào can khí). Ý nghĩa là: dụng cụ vắt dùng cho cây lau sàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拖把绞干器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拖把绞干器 khi là Danh từ

dụng cụ vắt dùng cho cây lau sàn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖把绞干器

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - qǐng 镜框 jìngkuàng 干净 gānjìng

    - Xin hãy lau sạch khung kính.

  • - 地板 dìbǎn 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.

  • - dūn 干净 gānjìng diǎn

    - Lau sạch đất một chút.

  • - 仪器 yíqì 安放 ānfàng hǎo

    - xếp gọn các thiết bị.

  • - 椅子 yǐzi 拖出去 tuōchūqù le

    - Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.

  • - 变压器 biànyāqì de 功用 gōngyòng 就是 jiùshì 电力 diànlì cóng 一种 yīzhǒng 电压 diànyā 改变 gǎibiàn 为加 wèijiā 一种 yīzhǒng 电压 diànyā

    - Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.

  • - 他们 tāmen chuán tuō 上岸 shàngàn

    - Họ kéo con tàu lên bờ.

  • - 头发 tóufà 擦干 cāgān hòu 才能 cáinéng 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.

  • - 衣服 yīfú shàng de xuě 抖搂 dǒulōu 干净 gānjìng

    - giũ sạch tuyết trên quần áo.

  • - 草拔 cǎobá 干净 gānjìng le

    - Nhổ sạch cỏ rồi.

  • - zhè 拖把 tuōbǎ 有点 yǒudiǎn jiù le

    - Cây lau nhà này hơi cũ rồi.

  • - 衣服 yīfú 绞干 jiǎogàn

    - Vắt khô quần áo.

  • - 毛巾 máojīn 绞干 jiǎogàn

    - Vắt khô khăn lông.

  • - 衣服 yīfú 拧干 nínggàn

    - Cô ấy vắt khô quần áo.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 树枝 shùzhī cóng 树干 shùgàn shàng guā le 下来 xiàlai

    - Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.

  • - qǐng 拖鞋 tuōxié 放在 fàngzài 门口 ménkǒu

    - Vui lòng để dép lê ngoài cửa.

  • - 一口气 yìkǒuqì 果汁 guǒzhī 干净 gānjìng

    - Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.

  • - 把手 bǎshǒu 净得 jìngde hěn 干净 gānjìng

    - Anh ấy rửa tay sạch sẽ.

  • - gàn 农活 nónghuó 真是 zhēnshi 一把手 yībǎshǒu

    - làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拖把绞干器

Hình ảnh minh họa cho từ 拖把绞干器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖把绞干器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo , Hào
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMYCK (女一卜金大)
    • Bảng mã:U+7EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao