绕圈子 là gì?: 绕圈子 (nhiễu khuyên tử). Ý nghĩa là: đi vòng vèo; đi quanh co, vòng vo; loanh quanh; quanh co. Ví dụ : - 人地生疏,难免绕圈子走冤枉路。 lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Ý nghĩa của 绕圈子 khi là Động từ
✪ đi vòng vèo; đi quanh co
走迂回曲折的路
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
✪ vòng vo; loanh quanh; quanh co
比喻不照直说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕圈子
- 生活 圈子
- phạm vi cuộc sống.
- 丝线 绕 在 轴 上 几圈
- Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.
- 孩子 们 围成 一个 大 圆圈
- Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.
- 楚止 圈子 欢迎 你
- Vòng cấm hoan nghênh bạn.
- 我 把 鸡圈 在 笼子 里
- Tôi đã nhốt gà vào lồng rồi.
- 她 的 工作 圈子 很广
- Phạm vi công việc của cô ấy rất rộng.
- 她 戴 着 一个 金色 的 圈子
- Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.
- 他 在 这个 圈子里 有 很 高 的 本事
- Anh ấy có địa vị cao trong giới này.
- 我 最 不 喜欢 满肚子 弯弯绕 的 人
- Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 用 绳子 绕 两遭
- Lấy dây quấn hai vòng.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
- 这道题 真 绕脖子
- đề này thật rắc rối.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 我们 应该 扩大 社交圈子
- Chúng ta nên mở rộng vòng tròn quan hệ.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绕圈子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绕圈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圈›
子›
绕›