绕圈子 ràoquānzi

Từ hán việt: 【nhiễu khuyên tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绕圈子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

绕圈子 là gì?: (nhiễu khuyên tử). Ý nghĩa là: đi vòng vèo; đi quanh co, vòng vo; loanh quanh; quanh co. Ví dụ : - 。 lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绕圈子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绕圈子 khi là Động từ

đi vòng vèo; đi quanh co

走迂回曲折的路

Ví dụ:
  • - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

vòng vo; loanh quanh; quanh co

比喻不照直说话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕圈子

  • - 生活 shēnghuó 圈子 quānzi

    - phạm vi cuộc sống.

  • - 丝线 sīxiàn rào zài zhóu shàng 几圈 jǐquān

    - Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.

  • - 孩子 háizi men 围成 wéichéng 一个 yígè 圆圈 yuánquān

    - Những đứa trẻ đứng thành một vòng tròn lớn.

  • - 楚止 chǔzhǐ 圈子 quānzi 欢迎 huānyíng

    - Vòng cấm hoan nghênh bạn.

  • - 鸡圈 jīquān zài 笼子 lóngzi

    - Tôi đã nhốt gà vào lồng rồi.

  • - de 工作 gōngzuò 圈子 quānzi 很广 hěnguǎng

    - Phạm vi công việc của cô ấy rất rộng.

  • - dài zhe 一个 yígè 金色 jīnsè de 圈子 quānzi

    - Cô ấy đeo một vòng tròn bằng vàng.

  • - zài 这个 zhègè 圈子里 quānzilǐ yǒu hěn gāo de 本事 běnshì

    - Anh ấy có địa vị cao trong giới này.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 满肚子 mǎndǔzi 弯弯绕 wānwānrào de rén

    - Tôi không thích những người nội tâm phức tạp

  • - gāng 吃完饭 chīwánfàn zài 院子 yuànzi 绕弯儿 ràowāner

    - anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.

  • - yòng 绳子 shéngzi 打个 dǎgè quān tào zài 这头 zhètóu 小公牛 xiǎogōngniú de 角上 jiǎoshàng

    - Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.

  • - yòng 绳子 shéngzi rào 两遭 liǎngzāo

    - Lấy dây quấn hai vòng.

  • - yǒu 问题 wèntí 正面 zhèngmiàn 提出 tíchū lái bié 绕弯子 ràowānzi

    - có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.

  • - 别跟我 biégēnwǒ 兜圈子 dōuquānzi 有话 yǒuhuà 直截了当 zhíjiéliǎodàng shuō ba

    - đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.

  • - 简单 jiǎndān shuō ba 别净 biéjìng 绕脖子 ràobózi

    - anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.

  • - 这道题 zhèdàotí zhēn 绕脖子 ràobózi

    - đề này thật rắc rối.

  • - jǐn 说些 shuōxiē 绕脖子 ràobózi 的话 dehuà

    - anh ấy toàn nói những lời rắc rối.

  • - 有些 yǒuxiē 地区 dìqū 总跳 zǒngtiào 不出 bùchū 越穷 yuèqióng 越生 yuèshēng 孩子 háizi 越生 yuèshēng 孩子 háizi 越穷 yuèqióng de 怪圈 guàiquān

    - một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 扩大 kuòdà 社交圈子 shèjiāoquānzi

    - Chúng ta nên mở rộng vòng tròn quan hệ.

  • - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绕圈子

Hình ảnh minh họa cho từ 绕圈子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绕圈子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+8 nét)
    • Pinyin: Juān , Juàn , Quān
    • Âm hán việt: Khuyên , Quyển
    • Nét bút:丨フ丶ノ一一ノ丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFQU (田火手山)
    • Bảng mã:U+5708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Rào
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:フフ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJPU (女一十心山)
    • Bảng mã:U+7ED5
    • Tần suất sử dụng:Cao