Đọc nhanh: 绕弯儿 (nhiễu loan nhi). Ý nghĩa là: tản bộ; dạo bộ; đi bách bộ; đi dạo, nói vòng vo; quanh co. Ví dụ : - 他刚吃完饭,在院子里绕弯儿。 anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
Ý nghĩa của 绕弯儿 khi là Động từ
✪ tản bộ; dạo bộ; đi bách bộ; đi dạo
散步
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
✪ nói vòng vo; quanh co
绕弯子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕弯儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 我 最 不 喜欢 满肚子 弯弯绕 的 人
- Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
- 你 到哪去 蹓 弯儿 啦
- bạn đi dạo ở đâu?
- 你 到 哪儿 遛弯儿 去 啦
- bạn đến đâu dạo bộ?
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 有 问题 正面 提出 来 , 别 绕弯子
- có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.
- 这儿 离 学校 很近 , 一 转弯 儿 就 到 了
- ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
- 这条 路 很 好 走 , 可 就是 绕远儿
- con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绕弯儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绕弯儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
弯›
绕›