Hán tự: 绒
Đọc nhanh: 绒 (nhung). Ý nghĩa là: lông tơ; lông măng, vải nhung; nhung, chỉ thêu; sợi len. Ví dụ : - 鹅绒被十分暖和。 Chăn lông ngỗng rất ấm áp.. - 兔子有柔软的绒。 Thỏ có lông tơ mềm mại.. - 这块绒布很柔软。 Miếng vải nhung này rất mềm mại.
Ý nghĩa của 绒 khi là Danh từ
✪ lông tơ; lông măng
人或动物身体表面和某些器官内壁长的短而柔软的毛
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
✪ vải nhung; nhung
上面有一层绒毛的纺织品
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
✪ chỉ thêu; sợi len
(绒儿) 刺绣用的细丝
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绒
- 鸭绒被
- chăn làm bằng nhung lông vịt.
- 呢绒 哗叽
- len dạ.
- 红绿 绒儿
- chỉ thêu xanh đỏ.
- 绒衣 穿 反 了
- mặc trái áo nhung.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 这件 羽绒服 很 轻便
- Chiếc áo lông vũ này rất nhẹ.
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 我 买 了 一件 羽绒服
- Tôi đã mua một chiếc áo lông vũ.
- 这件 羽绒服 很 暖和
- Cái áo lông vũ này rất ấm.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 姐姐 刚买 了 一件 羽绒服
- Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.
- 她 今天 穿 了 一件 羽绒服
- Hôm nay cô ấy mặc một chiếc áo lông vũ.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绒›