Đọc nhanh: 厚双面绒布 (hậu song diện nhung bố). Ý nghĩa là: Vải nhung dày 2 mặt (như nhau).
Ý nghĩa của 厚双面绒布 khi là Danh từ
✪ Vải nhung dày 2 mặt (như nhau)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚双面绒布
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 画面 布局 匀称
- tranh vẽ được bố trí cân đối
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 瀑布 后面 有 一座 山
- Phía sau thác nước có một ngọn núi.
- 这布 挺 厚实
- tấm vải này dày quá.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 屋里 挂 着 厚布 帐
- Trong phòng treo màn vải dày.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
- 晚会 的 场面 布置 得 很 精美
- Bối cảnh của buổi tiệc tối được trang trí rất tinh xảo.
- 南面 花园 的 布局 很 对称
- Bố cục của khu vườn phía nam rất đối xứng.
- 熨 衣服 最好 在 上面 垫 一块 布
- ủi quần áo tốt nhất là lót một tấm vải.
- 这 是 我 最 喜欢 的 双肩包 , 有 许多 的 东西 在 里面 , 你 能 猜猜 吗 ?
- Đây là chiếc ba lô yêu thích của tôi, có rất nhiều thứ trong đó, bạn thử đoán được không?
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 她 的 双手 布满 青筋
- Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厚双面绒布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚双面绒布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
双›
布›
绒›
面›