Đọc nhanh: 经营有方 (kinh doanh hữu phương). Ý nghĩa là: kinh doanh có phương pháp. Ví dụ : - 这家公司经营有方,财源茂盛 Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
Ý nghĩa của 经营有方 khi là Danh từ
✪ kinh doanh có phương pháp
- 这家 公司 经营 有方 , 财源茂盛
- Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经营有方
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 这里 适合 经营
- Ở đây thích hợp kinh doanh.
- 合股 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 着意 经营
- chăm chỉ kinh doanh.
- 擘画 经营
- lập kế hoạch kinh doanh
- 合伙 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 独力经营
- kinh doanh một mình; tự lực kinh doanh
- 苦心经营
- kinh doanh vất vả tốn sức.
- 独资经营
- kinh doanh vốn riêng.
- 经营 无方
- không biết cách kinh doanh.
- 她 在 交际 方面 很 有 经验
- Cô ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc giao tiếp.
- 双方 经 协商 有 了 共同语言
- Hai bên đã có tiếng nói chung sau khi thương lượng.
- 这家 公司 经营 有方 , 财源茂盛
- Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
- 公司 的 经营 有 很多 缺失
- Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.
- 我们 诚信 经营 所有 业务
- Chúng tôi thành thật kinh doanh tất cả các hoạt động.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 他 在 这方面 有 丰富 的 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经营有方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经营有方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
有›
经›
营›