Đọc nhanh: 投江 (đầu giang). Ý nghĩa là: Nhảy xuống sông.
Ý nghĩa của 投江 khi là Động từ
✪ Nhảy xuống sông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投江
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
江›