经学 jīngxué

Từ hán việt: 【kinh học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh học). Ý nghĩa là: kinh học (nghiên cứu những tác phẩm kinh điển của Nho giáo về mặt triết học, sử học, ngôn ngữ, văn tự...). Ví dụ : - 。 chuyên về kinh học.. - 。 thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.. - trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经学 khi là Danh từ

kinh học (nghiên cứu những tác phẩm kinh điển của Nho giáo về mặt triết học, sử học, ngôn ngữ, văn tự...)

把儒家经典当做研究对象的学问,内容包括哲学、史学、语言文字学等

Ví dụ:
  • - 笃志 dǔzhì 经学 jīngxué

    - chuyên về kinh học.

  • - 语言 yǔyán 文字学 wénzìxué zài 清代 qīngdài hái 只是 zhǐshì 经学 jīngxué de 附庸 fùyōng

    - thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.

  • - 财经学院 cáijīngxuéyuàn

    - trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经学

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - de 妹妹 mèimei zài xué 经济学 jīngjìxué

    - Em gái anh ấy đang học kinh tế.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng quàn 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

  • - 笃志 dǔzhì 经学 jīngxué

    - chuyên về kinh học.

  • - 财经学院 cáijīngxuéyuàn

    - trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 运用 yùnyòng 所学 suǒxué de 经验 jīngyàn

    - Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.

  • - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • - 她学 tāxué 二胡 èrhú 已经 yǐjīng 三年 sānnián

    - Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.

  • - 经过 jīngguò 研究 yánjiū 科学家 kēxuéjiā 找到 zhǎodào le 办法 bànfǎ

    - Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.

  • - 经过 jīngguò 扫盲 sǎománg bān 学习 xuéxí 很多 hěnduō rén dōu 脱盲 tuōmáng

    - qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.

  • - 老师 lǎoshī 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn 知识 zhīshí 毫无保留 háowúbǎoliú 教给 jiāogěi 学生 xuésheng

    - Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.

  • - 学校 xuéxiào 已经 yǐjīng 开学 kāixué le

    - Trường học đã khai giảng rồi.

  • - 他学 tāxué de shì 经济学 jīngjìxué

    - Anh ấy học kinh tế học.

  • - 经济学家 jīngjìxuéjiā 预测 yùcè 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng jiāng 上升 shàngshēng

    - Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.

  • - de 学位证书 xuéwèizhèngshū 已经 yǐjīng 发放 fāfàng

    - Anh ấy đã được cấp bằng học vị.

  • - zài 经济学 jīngjìxué yǒu 种概念 zhǒnggàiniàn bèi 称之为 chēngzhīwéi 地位 dìwèi 商品 shāngpǐn

    - Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí

  • - 语言 yǔyán 文字学 wénzìxué zài 清代 qīngdài hái 只是 zhǐshì 经学 jīngxué de 附庸 fùyōng

    - thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.

  • - 普林斯顿 pǔlínsīdùn shì xué 经贸 jīngmào de

    - Princeton là một trường thương mại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经学

Hình ảnh minh họa cho từ 经学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao