Đọc nhanh: 供给学派经济学 (cung cấp học phái kinh tế học). Ý nghĩa là: Supply-side economics Kinh tế học trọng cung.
Ý nghĩa của 供给学派经济学 khi là Danh từ
✪ Supply-side economics Kinh tế học trọng cung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供给学派经济学
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 我们 要 学会 运用 所学 的 经验
- Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 同学 的 鼓励 给予 他 帮助
- Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.
- 诡辩 学派
- phe nguỵ biện
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 法语 教师 每隔 一周 给 这班 学生 做 一次 听写
- Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
- 她学 二胡 已经 三年
- Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.
- 我 把 书籍 快 递给 同学
- Tôi chuyển phát nhanh sách cho bạn học lớp.
- 经过 研究 , 科学家 找到 了 办法
- Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 他学 的 是 经济学
- Anh ấy học kinh tế học.
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 学习用品 由 训练班 免费 供给
- Đồ dùng học tập được lớp học cung cấp miễn phí.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 学校 给 学生 提供方便
- Trường học cung cấp sự thuận tiện cho học sinh.
- 市 体育馆 给 我们 要 参加 比赛 的 学员 提供 了 训练 场所
- Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 供给学派经济学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 供给学派经济学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm供›
学›
派›
济›
经›
给›