线上 xiàn shàng

Từ hán việt: 【tuyến thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "线上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (tuyến thượng). Ý nghĩa là: online; trực tuyến; trên mạng. Ví dụ : - 线。 Chúng ta trò chuyện trên mạng.. - 线。 Anh ấy mua sắm trực tuyến.. - 线便。 Cuộc họp online rất tiện lợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 线上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 线上 khi là Danh từ

online; trực tuyến; trên mạng

网络上

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 在线 zàixiàn shàng 聊天 liáotiān

    - Chúng ta trò chuyện trên mạng.

  • - 在线 zàixiàn shàng 购物 gòuwù

    - Anh ấy mua sắm trực tuyến.

  • - 线上 xiànshàng 会议 huìyì hěn 方便 fāngbiàn

    - Cuộc họp online rất tiện lợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 线上

线上 + Động từ

làm gì trực tuyến

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 线上 xiànshàng 讨论 tǎolùn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi thảo luận về điều này trực tuyến.

  • - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 线上 xiànshàng 支付 zhīfù

    - Bạn có thể chọn thanh toán trực tuyến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线上

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 线 xiàn chán zài 线轴 xiànzhóu shàng

    - Quấn sợi chỉ vào cuộn.

  • - 线路 xiànlù shàng yǒu 短路 duǎnlù 需要 xūyào 换线 huànxiàn

    - Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."

  • - 线轴 xiànzhóu shàng de 线 xiàn kuài yòng wán le

    - Sợi dây trên cuộn sắp hết rồi.

  • - 谱线 pǔxiàn 五线谱 wǔxiànpǔ shàng 五条 wǔtiáo 平行线 píngxíngxiàn zhōng de 一条 yītiáo

    - Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.

  • - 海上 hǎishàng 航线 hángxiàn

    - đường biển; tuyến hàng hải.

  • - 直线 zhíxiàn 上升 shàngshēng

    - lên thẳng.

  • - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • - 线 xiàn guāng shàng

    - quấn sợi vào guồng

  • - 我们 wǒmen shì 地质 dìzhì 战线 zhànxiàn shàng de 尖兵 jiānbīng

    - chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.

  • - 两根 liǎnggēn 电线 diànxiàn 搭上 dāshàng le

    - Hai sợi dây điện đã nối với nhau.

  • - 一轮 yīlún 红日 hóngrì zhèng cóng 地平线 dìpíngxiàn shàng 升起 shēngqǐ

    - vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.

  • - 海港 hǎigǎng de 灯火 dēnghuǒ zài 水平线上 shuǐpíngxiànshàng 闪烁 shǎnshuò zhù

    - Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 丝线 sīxiàn rào zài zhóu shàng 几圈 jǐquān

    - Sợi chỉ quấn vài vòng quanh trục.

  • - 学生 xuésheng de 视线 shìxiàn 集中 jízhōng zài 黑板 hēibǎn shàng

    - Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.

  • - 新刊 xīnkān 上线 shàngxiàn hěn 特色 tèsè

    - Chuyên mục mới xuất hiện rất đặc sắc.

  • - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • - 无线 wúxiàn 话筒 huàtǒng shàng de 残渣 cánzhā

    - Phần cặn trên mike không dây

  • - diàn 灯灭了 dēngmièle yīn 线路 xiànlù shàng 用电器 yòngdiànqì 超负荷 chāofùhè 保险丝 bǎoxiǎnsī 烧断 shāoduàn le

    - Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 线上

Hình ảnh minh họa cho từ 线上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 线上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao