Đọc nhanh: 墙头草 (tường đầu thảo). Ý nghĩa là: Ba phải; gió chiều nào theo chiều đó. Ví dụ : - 舍友就像墙头草一样,哪边好那边倒。 Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
Ý nghĩa của 墙头草 khi là Danh từ
✪ Ba phải; gió chiều nào theo chiều đó
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙头草
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 用 两根 木头 来 戗 住 这 堵墙
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 这 面墙 是 石头 的
- Bức tường này làm bằng đá.
- 石头 押 住 了 小草
- Đá đè chặt lên cỏ rồi.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 这头 草驴 长得 很 健壮
- Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
- 这些 块 石头 构成 了 墙
- Những viên đá này tạo thành bức tường.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墙头草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墙头草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
头›
草›