红包 hóngbāo

Từ hán việt: 【hồng bao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "红包" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng bao). Ý nghĩa là: tiền lì xì; tiền thưởng; tiền mừng. Ví dụ : - 。 Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.. - 。 Tôi nhận được rất nhiều tiền thưởng.. - ? Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 红包 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 红包 khi là Danh từ

tiền lì xì; tiền thưởng; tiền mừng

(红包儿) 包着钱的红纸包儿,用于馈赠或奖励等

Ví dụ:
  • - 长辈 zhǎngbèi huì gěi 晚辈 wǎnbèi 发红包 fāhóngbāo

    - Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.

  • - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 红包 hóngbāo

    - Tôi nhận được rất nhiều tiền thưởng.

  • - 这个 zhègè 红包 hóngbāo 里装 lǐzhuāng le 多少 duōshǎo qián

    - Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?

  • - 小孩 xiǎohái pàn zhe 新年 xīnnián 红包 hóngbāo

    - Đứa trẻ mong chờ lì xì năm mới.

  • - 春节 chūnjié shí 大家 dàjiā dōu huì 互相 hùxiāng 发红包 fāhóngbāo

    - Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 红包

A + 给 + B + 送/发 + 红包

A tặng/ phát lì xì cho B

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba gěi 发红包 fāhóngbāo

    - Bố tôi phát lì xì cho tôi.

  • - 爸爸 bàba gěi sòng le 一个 yígè 红包 hóngbāo

    - Bố đã tặng tôi một phong bao lì xì.

这/Số từ + 个 + 红包

số lượng danh

Ví dụ:
  • - zhè 两个 liǎnggè 红包 hóngbāo shì gěi de

    - Hai bao lì xì này là dành cho bạn.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 三个 sāngè 红包 hóngbāo

    - Chúng tôi đã nhận được ba bao lì xì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红包

  • - 豆蓉 dòuróng bāo

    - bánh nhân đậu

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 勒紧 lēijǐn 背包 bēibāo de 带子 dàizi

    - Tôi thít chặt dây balo.

  • - 包罗万象 bāoluówànxiàng

    - mọi cảnh tượng.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 妈妈 māma 包了 bāole 很多 hěnduō 饺子 jiǎozi

    - Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.

  • - 长辈 zhǎngbèi huì gěi 晚辈 wǎnbèi 发红包 fāhóngbāo

    - Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.

  • - liú zhe 长辈 zhǎngbèi de 红包 hóngbāo

    - Cô ấy nhận lì xì của người lớn.

  • - 恭喜发财 gōngxǐfācái 红包 hóngbāo 拿来 nálái

    - Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.

  • - 爸爸 bàba gěi 发红包 fāhóngbāo

    - Bố tôi phát lì xì cho tôi.

  • - 春节 chūnjié shí 大家 dàjiā dōu huì 互相 hùxiāng 发红包 fāhóngbāo

    - Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.

  • - 这个 zhègè 红包 hóngbāo 里装 lǐzhuāng le 多少 duōshǎo qián

    - Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?

  • - 小孩 xiǎohái pàn zhe 新年 xīnnián 红包 hóngbāo

    - Đứa trẻ mong chờ lì xì năm mới.

  • - de 书包 shūbāo shì 红色 hóngsè de

    - Cặp sách của cô ấy màu đỏ.

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 红色 hóngsè de bāo

    - Tôi thích cái túi màu đỏ này.

  • - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 红包 hóngbāo

    - Tôi nhận được rất nhiều tiền thưởng.

  • - zhè 两个 liǎnggè 红包 hóngbāo shì gěi de

    - Hai bao lì xì này là dành cho bạn.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 三个 sāngè 红包 hóngbāo

    - Chúng tôi đã nhận được ba bao lì xì.

  • - 爸爸 bàba gěi sòng le 一个 yígè 红包 hóngbāo

    - Bố đã tặng tôi một phong bao lì xì.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红包

Hình ảnh minh họa cho từ 红包

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao