Đọc nhanh: 赠礼 (tặng lễ). Ý nghĩa là: lễ vật; quà tặng; tặng phẩm. Ví dụ : - 接受赠礼 nhận lễ vật; nhận quà tặng.
Ý nghĩa của 赠礼 khi là Danh từ
✪ lễ vật; quà tặng; tặng phẩm
礼物
- 接受 赠礼
- nhận lễ vật; nhận quà tặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠礼
- 菲礼
- lễ mọn
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 接受 赠礼
- nhận lễ vật; nhận quà tặng.
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
- 我 赠送给 老板 礼物
- Tôi tặng cho ông chủ món quà.
- 我 赠送 他 生日礼物
- Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.
- 我赠 你 一个 小 礼物
- Tôi tặng bạn một món quà nhỏ.
- 她 给 我 赠 了 一件 礼物
- Cô ấy tặng tôi một món quà.
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 我 决定 回赠 的 礼物 是 我 刚刚 出齐 的 7 卷集 回忆录
- Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赠礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赠礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm礼›
赠›