Đọc nhanh: 用务红包 (dụng vụ hồng bao). Ý nghĩa là: Dịch vụ phong bì đỏ; Dịch vụ phong bì màu đỏ.
Ý nghĩa của 用务红包 khi là Danh từ
✪ Dịch vụ phong bì đỏ; Dịch vụ phong bì màu đỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用务红包
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 她 留 着 长辈 的 红包
- Cô ấy nhận lì xì của người lớn.
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 我 爸爸 给 我 发红包
- Bố tôi phát lì xì cho tôi.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 学费 包含 了 所有 学习 费用
- Học phí bao gồm tất cả các chi phí học tập.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 这 道菜 用 红薯 做 的
- Món ăn này làm từ khoai lang.
- 她 喜欢 用 红枣 煮粥
- Cô ấy thích dùng táo đỏ nấu cháo.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 完成 日用品 的 外调 任务
- nhiệm vụ vận chuyển hàng tiêu dùng đã hoàn thành rồi
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用务红包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用务红包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
包›
用›
红›