Đọc nhanh: 累积计息 (luỹ tí kế tức). Ý nghĩa là: accrual Tích lũy; cộng dồn.
Ý nghĩa của 累积计息 khi là Từ điển
✪ accrual Tích lũy; cộng dồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累积计息
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 他 累 了 , 需要 休息
- Anh ấy mệt, cần nghỉ ngơi.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 累积 资科
- tích luỹ tư liệu.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 生活 经验 的 积累 是 必然 的
- Tích lũy kinh nghiệm cuộc sống là tất yếu.
- 旅途 劳累 , 他 需要 休息
- Chuyến đi mệt mỏi, anh ấy cần nghỉ ngơi.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 我们 不断 积累 知识
- Chúng ta không ngừng tích lũy kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 累积计息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累积计息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm息›
积›
累›
计›