Đọc nhanh: 精神疾病 (tinh thần tật bệnh). Ý nghĩa là: bệnh tâm thần. Ví dụ : - 可他没有精神疾病史 Ngoại trừ việc anh ta không có tiền sử bệnh tâm thần.
Ý nghĩa của 精神疾病 khi là Danh từ
✪ bệnh tâm thần
mental illness
- 可 他 没有 精神疾病 史
- Ngoại trừ việc anh ta không có tiền sử bệnh tâm thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神疾病
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 精神涣散
- tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần
- 精神病院
- bệnh viện tâm thần
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 保罗 在 达特 蒙教 精神病学
- Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 这里 只有 你 有 精神病学 的 学位
- Bạn là người có bằng cấp về tâm thần học pháp y.
- 可 他 没有 精神疾病 史
- Ngoại trừ việc anh ta không có tiền sử bệnh tâm thần.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精神疾病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精神疾病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疾›
病›
神›
精›